Từ điển Thiều Chửu
忘 - vong
① Quên. ||② Nhãng qua. ||③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.

Từ điển Trần Văn Chánh
忘 - vô
【忘其】 vô kì [wúqí] (văn) Như 亡其 [wúqí]. Xem 亡 nghĩa ② (bộ 亠).

Từ điển Trần Văn Chánh
忘 - vong
① Quên, không nhớ đến: 遺忘 Bỏ quên; 忘個一幹二淨 Quên bẵng; 廢寢忘食 Quên ăn mất ngủ; ② (văn) Bỏ sót (một dòng...); ③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.

Từ điển Trần Văn Chánh
忘 - vương
【忘八】 vương bát [wángba] ① Con rùa cạn; ② Đồ bị cắm sừng. Cv. 王八.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
忘 - vong
Quên đi. Không còn nhớ được nữa.


鷗鷺忘機 - âu lộ vong cơ || 遺忘 - di vong || 捐忘 - quyên vong || 忘恩 - vong ân || 忘貧 - vong bần || 忘本 - vong bản || 忘八 - vong bát || 忘機 - vong cơ || 忘懷 - vong hoài || 忘却 - vong khước || 忘記 - vong kí || 忘年 - vong niên || 忘情 - vong tình || 忘憂 - vong ưu ||